Khối A00 gồm những môn nào? Các ngành khối A00
Khối A00 là một trong những khối học có nhiều tiềm năng phát triển với đa dạng các ngành nghề. Vậy khối A00 gồm những môn nào? Các ngành khối A00 là gì? Cùng senatormargaretobrien.com giải đap thắc mắc trên qua bài viết sau nhé!
I. Khối A00 gồm những môn nào?
Khối A00 gồm 3 môn: Toán – Lý – Hóa. Đây là khối thi thuần khoa học tự nhiên bởi cả 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đều là môn tự nhiên. Khối A00 gần như được tất cả các trường đại học, học viện trên toàn quốc sử dụng để xét tuyển hàng năm.
II. Khối A00 gồm những ngành nào?
Khối A00 gồm những ngành nào? Đây cũng là thắc mắc của nhiều học sinh và phụ huynh khi có con em dự định theo học khối này.
Tên ngành xét tuyển tổ hợp A00 | |
Thiết kế công nghiệp | Giáo dục Tiểu học |
Việt nam học (chuyên ngành du lịch) | Sư phạm Toán học |
Quản trị văn phòng | Sư phạm Vật lí |
Công nghệ sinh học | Sư phạm Hóa học |
Công nghệ Thông tin | Sư phạm KT công nghiệp |
Tin học ứng dụng | Sư phạm KT nông nghiệp |
CN KT công trình xây dựng | Sư phạm Kinh tế gia đình |
CNKT xây dựng | Sư phạm Địa lí |
CNKT cơ khí | CN KT công trình xây dựng |
CNKT cơ khí | CN kỹ thuật ô tô |
CNKT cơ – điện tử | Bảo dưỡng công nghiệp |
CNKT nhiệt ( Điện lạnh) | Khai thác vận tải |
CNKT điện-điện tử | Điều khiển tàu biển |
CNKT điện, điện tử | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
CNKT điều khiển và tự động hoá | Dược – NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
CN KT hóa học | Quản lý giáo dục |
CN vật liệu (Polymer và composite) | Giáo dục Tiểu học |
CNKT môi trường | Giáo dục Chính trị |
CNkỹ thuât môi trường | Sư phạm Toán học |
CNKT địa chất | Sư phạm Vật lý |
CNKT trắc địa | Sư phạm Hóa học |
CN thực phẩm | Sư phạm Địa lý |
CN chế biến thủy sản | Đông Nam Á học |
Công nghệ may | Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lí |
Công nghệ da giày | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
Quản lý đất đai | Xã hội học |
Cấp thoát nước | Tâm lí học |
Sư phạm KT nông nghiệp | Bản đồ học |
Kinh tế | Kinh doanh thương mại |
Quan hệ quốc tế | Thương mại điện tử |
Quản trị kinh doanh | Thương mại điện tử |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Hệ thống thông tin quản lí |
Quản trị khách sạn | Quan hệ lao động |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Ngành Luật |
Marketing | Luật kinh tế |
Bất động sản | Vật lí học |
Kinh doanh quốc tế | Hóa học |
Tài chính – Ngân hàng | Hải dương học |
Tài chính-Ngân hàng | Toán học |
Tài chính – Ngân hàng | An toàn Thông tin |
Bảo hiểm (mới) | CN KT vật liệu xây dựng |
Kế toán | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Quản trị nhân lực | Quản lí công nghiệp |
Hệ thống thông tin quản lý | KT Hệ thống Công nghiệp |
Quản trị CN truyền thông (mới) | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
Địa chất học | Kỹ thuật Cơ khí |
Khí tượng học | Kĩ thuật nhiệt |
Thủy văn | Kĩ thuật nhiệt |
Khoa học môi trường | Kỹ thuật tàu thủy |
Toán ứng dụng | Kĩ thuật tàu thuỷ |
Thống kê | Kỹ thuật y sinh |
Khoa học máy tính | Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá |
Truyền thông và mạng máy tính | Kỹ thuật hóa học |
Kĩ thuật phần mềm | Kĩ thuật vật liệu |
KT phần mềm (mới) | Vật lí kĩ thuật |
Công nghệ chế tạo máy | Kĩ thuật hạt nhân |
CN KT cơ điện tử | Kĩ thuật địa chất |
Công nghệ KT điện, điện tử | Kĩ thuật dầu khí |
CN KT điện tử, truyền thông | Kĩ thuật Dệt |
Công nghệ KT môi trường | Quy hoạch vùng và đô thị |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Nuôi trồng thủy sản |
Quản lí đất đai | Thú y |
Bảo hộ lao động | Thú y |
Điều tra trinh sát | Công tác xã hội |
Điều tra hình sự | Công tác xã hội |
Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự | Khai thác vận tải |
Kỹ thuật hình sự | Khoa học hàng hải |
Kỹ thuật môi trường | Nông học (mới) |
KT trắc địa – bản đồ | Nông học |
Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm | Nông học |
Kỹ thuật công trình xây dựng | Bảo vệ thực vật |
III. Các trường tuyển sinh khối A00
1. Khu vực miền Bắc
Tên Trường | Tên Trường |
Đại học Bách khoa Hà Nội | Đại học Phòng cháy Chữa cháy |
Đại học Công đoàn | Đại học Phương Đông |
Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội | Đại học Sư phạm Hà Nội |
Đại học Công nghệ Đông Á | Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | Đại học Thăng Long |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | Đại học Thành Đô |
Đại học Công nghiệp Việt Hung | Đại học Thủ đô Hà Nội |
Đại học Đại Nam | Đại học Thương mại |
Đại học Điện lực | Đại học Thủy lợi |
Đại học Dược Hà Nội | Đại học Xây dựng |
Đại học FPT | Đại học Y tế Công cộng |
Đại Học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội | Học viện An ninh nhân dân |
Đại học Giao thông vận tải | Học viện Cảnh sát nhân dân |
Đại học Hòa Bình | Học viện Chính sách và Phát triển |
Đại Học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | Học viện Hành chính Quốc gia |
Đại học Kiểm sát Hà Nội | Học viện Kỹ thuật mật mã |
Đại học Kiến trúc Hà Nội | Học viện Ngân hàng |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Học viện Ngoại giao |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Đại học Kinh tế Quốc dân | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
2. Khu vực miền Trung
Tên trường | Tên trường |
Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | Đại học Xây dựng Miền Trung |
Đại học Phạm Văn Đồng | Đại học Đông Á |
Đại học Phan Châu Trinh | Trường Đại học Hà Tĩnh |
Đại học Phan Thiết | Đại học Y Dược – ĐH Huế |
Đại học Dân lập Phú Xuân | Phân hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị |
Đại học Phú Yên | Đại học Quang Trung |
Đại học Sư phạm – ĐH Đà nẵng | Đại học Khánh Hòa |
Đại học Sư phạm – ĐH Huế | Đại học Khoa học – ĐH Huế |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại học Đà Nẵng | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | Đại học Vinh |
Đại học Tài chính Kế toán | Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng |
Đại học Tây Nguyên | Đại học Kinh tế – ĐH Huế |
Đại học Buôn Ma Thuột | Đại học Kinh tế Nghệ An |
3. Khu vực miền Nam
Tên Trường | Tên Trường |
Đại học An Giang | Đại học Lạc Hồng |
Đại học An ninh nhân dân | Đại học Luật TP.HCM |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | Đại học Mở TP.HCM |
Đại Học Bạc Liêu | Đại học Nam Cần Thơ |
Đại học Bách Khoa TPHCM | Đại học Ngân hàng TP.HCM |
Đại học Bình Dương | Đại Học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM |
Đại học Cần Thơ | Đại học Nguyễn Tất Thành |
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân | Đại học Nông Lâm TP.HCM |
Đại học Công nghệ Đồng Nai | Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM |
Đại học Công nghệ Sài Gòn | Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM | Đại học Công nghệ Miền Đông |
Đại học Công nghệ TP.HCM | Đại học Quốc tế Sài Gòn |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM | Đại học Sài Gòn |
Đại học Công nghiệp TP.HCM | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
Đại học Dân lập Cửu Long | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
Đại học Dầu khí Việt Nam | Đại học Sư phạm TP. HCM |
Đại học Đồng Nai | Đại học Tài Chính – Marketing |
Đại học Đồng Tháp | Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
Đại Học Gia Định | Đại học Tân Tạo |
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | Đại học Tây Đô |
Đại học Hoa Sen | Đại học Thủ Dầu Một |
Trên đây là một số thông tin chúng tôi muốn chia sẻ liên quan đến khối A00 gồm những môn nào? Đây là một khối thi có nhiều ngành nghề để theo học và cơ hội phát triển tương lai rộng mở. Nếu bạn yêu thích khối A00 hãy chuẩn bị hành trang thật tốt để thi đạt kết quả cao nhé!