Quy đổi: 1 man bằng bao nhiêu tiền Việt?
Nếu bạn có dự định đi du học, định cư, làm việc hoặc du lịch tại Nhật Bản thì 1 man bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi bạn nên quan tâm. Nội dung bài viết này, senatormargaretobrien.com sẽ giúp bạn giải đáp.
I. Tổng quan về đơn vị tiền tệ Nhật Bản
Yên Nhật (Japanese Yen) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Cụ thể như sau:
- Đơn vị tiền tệ của Nhật Bản: Yên (Yen).
- Viết tắt: JPY.
- Ký hiệu: ¥.
- Hình thức: Tiền xu và tiền giấy.
Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản nhưng chúng ta thường nghe đến các đơn vị như Man, Lá hay Sen Nhật. Trên thực tế, các thuật ngữ phổ biến này xuất phát từ cách gọi tiền tệ Nhật của các bạn thực tập sinh, du học sinh, lao động làm việc tại Nhật Bản.
Cũng giống như bất kỳ loại tiền tệ nào khác trên thế giới. Giá của đồng yên Nhật hay man Nhật cũng sẽ biến động theo tình hình kinh tế Nhật Bản và thế giới. Vì vậy, việc cập nhật thường xuyên tỷ giá đồng Yên của các ngân hàng Việt Nam sẽ giúp bạn chủ động hơn trong các giao dịch tài chính.
II. Man Nhật là tiền gì? Bằng bao nhiêu Yên?
Đồng yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản, vậy tại sao lại Lá, Sen và Man? Trên thực tế, những thuật ngữ này xuất phát từ cách gọi của thực tập sinh và du học sinh Nhật Bản.
Về giá trị, giá trị của Sen và Man (lá) cao hơn so với Yên. Tỷ giá 1 Man Nhật (1 Lá) được quy đổi ra Yên Nhật hoặc Sen Nhật và quy đổi ra tiền Việt Nam một cách đơn giản như sau:
- 1 Sen Nhật = 1.000 Yên Nhật
- 1 Man Nhật = 10.000 Yên Nhật
- 1 Man Nhật = 10 Sen Nhật
- 1 Lá = 1 Man = 10 Sen = 10.000 Yên Nhật
III. 1 man bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo tỷ giá mua vào mới nhất được tham khảo từ Sở giao dịch NHNN hôm nay, tỷ giá 1 đồng Yên nhật bằng 178.90 VNĐ. Như vậy 1 man bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ được quy đổi như sau:
- 1 Sen Nhật = 1000 Yên Nhật = 178.901,26 VND
- 2 Sen Nhật = 357.802,51 VND
- 1 Man Nhật = 1.789.012,56 VND
- 5 Man Nhật = 8.945.062,82 VND
- 10 Man Nhật = 17.890.125,64 VND
- 20 Man Nhật = 35.780.251,28 VND
- 50 Man Nhật = 89.450.628,20 VND
- 100 Man Nhật = 178.901.256,40 VND
Lưu ý: Số tiền quy đổi trên có thể thay đổi liên tục theo ngày dựa theo biến động tỷ giá đồng Yên.
IV. Đổi tiền Nhật ở đâu là uy tín?
1. Đổi tiền Việt sang tiền Nhật
Để đổi tiền Việt sang yên Nhật hoặc Man Nhật, bạn nên đổi tiền trực tiếp tại ngân hàng để đảm bảo uy tín cao nhất. Quý khách vui lòng so sánh kỹ tỷ giá mua – bán của ngân hàng theo bảng tỷ giá trên để chọn được mức giá tốt nhất.
2. Quy đổi tiền Nhật sang tiền Việt
Mặc dù khách hàng mua yên Nhật rất dễ dàng. Tuy nhiên, việc chuyển đổi tiền Nhật sang tiền Việt Nam hơi phức tạp, đặc biệt là trong các giao dịch có giá trị lớn. Ngân hàng sẽ yêu cầu bạn xác nhận có muốn sang Nhật hay không, thông qua: vé máy bay, giấy chấp nhận của trường du học Nhật Bản, hợp đồng xuất khẩu lao động… Lúc này, khách hàng có thể giao dịch với số lượng lớn.
Nếu muốn đổi ngay tại Nhật, bạn chỉ cần mang theo hộ chiếu. Nếu muốn dễ dàng hơn, mọi người cũng có thể đến các tiệm vàng lớn đã có giấy phép thu đổi ngoại tệ cho đơn giản. Nếu đổi nhiều có thể gọi điện họ sẽ đến tận nhà.
IV. Tỷ giá Man Nhật tại các ngân hàng hiện nay
(Đơn vị tính: 10000 Đồng/1 Man) |
||||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 173,97 | 174,67 | 182,27 | 182,81 |
ACB | 177,14 | 178,03 | 180,74 | 180,74 |
Agribank | 174,91 | 175,61 | 179,67 | |
Bảo Việt Bank | 173,21 | 182,28 | ||
BIDV | 175,15 | 176,21 | 184,19 | |
CBBank | 175,27 | 176,16 | 179,30 | |
Đông Á Bank | 174,90 | 178,40 | 180,60 | 180,60 |
Eximbank | 21.613,00 | 21.678,00 | 22.006,00 | |
GPBank | 177,00 | 179,82 | ||
HDBank | 177,39 | 177,74 | 182,34 | |
Hong Leong | 174,39 | 176,09 | 179,50 | |
HSBC | 173,43 | 175,31 | 180,43 | 180,43 |
Indovinabank | 174,45 | 176,41 | 179,34 | |
Kiên Long | 173,97 | 175,67 | 179,44 | |
Liên Việt | 176,08 | 179,52 | ||
MSB | 176,70 | 182,26 | ||
MBBank | 175,04 | 176,04 | 185,61 | 185,61 |
Nam Á | 174,57 | 177,57 | 181,52 | |
NCB | 175,52 | 176,72 | 182,32 | 182,72 |
OCB | 175,81 | 176,81 | 181,91 | 180,91 |
OceanBank | 176,08 | 179,52 | ||
PGBank | 176,46 | 179,01 | ||
PublicBank | 172,00 | 174,00 | 184,00 | 184,00 |
PVcomBank | 174,75 | 173,05 | 183,10 | 183,10 |
Sacombank | 177,26 | 178,26 | 184,84 | 184,34 |
Saigonbank | 177,16 | 178,06 | 181,72 | |
SCB | 176,30 | 177,40 | 182,80 | 182,80 |
SeABank | 172,97 | 174,87 | 182,97 | 182,47 |
SHB | 173,62 | 174,62 | 179,62 | |
Techcombank | 169,21 | 172,42 | 181,51 | |
TPB | 173,19 | 174,73 | 183,14 | |
UOB | 171,49 | 173,25 | 180,51 | |
VIB | 176,12 | 177,72 | 180,75 | |
VietABank | 174,11 | 175,81 | 179,59 | |
VietBank | 176,62 | 177,15 | 180,55 | |
VietCapitalBank | 172,89 | 174,64 | 182,94 | |
Vietcombank | 174,71 | 176,48 | 184,97 | |
VietinBank | 176,29 | 176,29 | 184,64 | |
VPBank | 173,34 | 174,62 | 181,05 |
Như vậy bài viết trên đây đã thông tin đầy đủ đến bạn đọc về tỷ giá đổi 1 man bằng bao nhiêu tiền Việt. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ có ích đối với bạn.